Thứ Ba, 22 tháng 8, 2017

Van giảm áp là gì?

BY lê tiến No comments

Van giảm áp là một dạng van áp suất có tác dụng giữ áp suất đầu ra của van ở một giá trị thiết lập sẵn thấp hơn áp suất đầu vào. Van giảm áp được phân thành hai dạng van.

Van bao gồm phần từ điều khiển dạng Pittong, pittong này ép vào đế bởi lò xo, lực ép của lò xo được điều chỉnh bởi vít xoay điều chỉnh. Cửa đầu vào của thân van nối với ống dẫn áp suất cao, cửa đầu ra cảu van nối với ống dẫn áp suất thấp. Ở vị trí ban đầu của van là vị trí bị ép vào đến đỡ, cửa vào và cửa ra không thông nhau. khi tăng áp suất cửa vào, áp suất này càng lớn thì tiết diện thông nhau giữa hai cửa càng lớn, áp suất đầu ra càng lớn.

Nguyên lý hoạt động của van: Tại vị trí ban đầu, van mở hoàn toàn, độ rộng của cửa ra thiết lập bởi vít điều chỉnh. Tác dụng của van hầu như giữ giá trị áp suất đầu ra không đổi.
Trong trường hợp giá trị áp suất đầu ra tăng lên trong hệ thủy lực, áp suất khoang trống nối với cửa ra của van bằng rãnh nối cũng tăng, đẩy pittong điều khiển đi lên làm giảm tiết diện của của ra, dẫn tới làm giảm áp suất đầu ra. Khi áp suất đầu ra giảm thì pittong điều khiển đi xuống làm tăng tiết diện cửa thoát, kéo theo làm tăng áp suất đầu ra. Như vậy quá trình này làm cho áp suất đầu ra gần như không thay đổi.

Nguyên lý hoạt động: Khi lò xo phụ thiết lập một áp suất đầu vào của van, ống trượt ở vị trí ban đầu, áp suất trong các khoang chứa như nhau, lưu chất qua van một cách tự do.
khi thiết lập lò xo phụ một giá trị áp suất đầu ra lớn hơn áp suất đầu vào, van phụ sẽ mở, lưu chất trong khoang gần van phụ sẽ thoát ra một lượng nhỏ. Nhờ đó dòng chảy qua rãnh trên ống trượt được hình thành. Khi đó, áp suất tại khoang đó sẽ giảm xuống và ống trượt chính bị nâng lên, giảm tiết diện thông nhau giữa khoang phía dưới. Quá trình đó lặp đi lặp lại, làm cho ống trượt thực hiện dao động quanh vị trí thiết lập. Mọi sự thay đổi áp suất đầu vào và áp suất đầu ra đều kéo theo sự dịch chuyển của ống trượt. Áp suất đầu ra luôn được giữ cố định.


0 nhận xét:

Đăng nhận xét